Có 1 kết quả:

執手 chấp thủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cầm tay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đào Khiêm lạo quân dĩ tất, Triệu Vân từ khứ, Huyền Đức chấp thủ huy lệ nhi biệt” 陶謙勞軍已畢, 趙雲辭去, 玄德執手揮淚而別 (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm khao quân xong, Triệu Vân cáo từ ra về, Huyền Đức cầm tay (Triệu Vân) gạt nước mắt từ biệt.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0